HIGHPER DBK15 được trang bị Khung thép cường độ cao ống trung tâm mới - thép Chrome-Molypden, cho phép vừa vặn với bình xăng và cảm giác lái tốt hơn với các điểm uốn cong phù hợp. DBK15 đã loại bỏ hệ thống treo phuộc đôi thủy lực đảo ngược KKE 940mm, với phuộc trước dạng hộp mực được đánh giá cao về cả cảm giác lái và tính linh hoạt trong giảm xóc. Động cơ được thiết kế dạng lá, khởi động điện (cùng với Kickstarter).
Khả năng xử lý và hệ thống treo là những điểm mạnh của dòng xe địa hình HIGHPER. Hệ thống treo KKE vừa chắc chắn vừa êm ái, mang lại sự linh hoạt tuyệt vời cho người lái xe địa hình. Về khả năng xử lý, xe rất cân bằng, vào cua tốt và khoảng cách giữa hai chân rộng rãi, thoải mái. Tay côn dễ dàng, phanh mạnh mẽ và linh hoạt. Sức mạnh ở mức thấp, nhưng ở giữa lại khá mạnh mẽ, và bám đường tốt ở mức cao. Xe thích hợp với những cung đường kỹ thuật, nơi bạn phải giữ ga thấp và bám đường tốt.
Nhiều người lái sẽ yêu thích hệ thống treo và đánh giá cao khả năng điều khiển. Đối với những người đã quen với động cơ hai thì cũ, chiếc xe này có tay quay nặng và thích hợp để kéo trong rừng nhưng lại rung lắc. Khởi động dễ dàng. Phanh chắc chắn. Lực kéo ly hợp nhẹ. Buồng lái được bố trí hợp lý, và cảm giác nhẹ hơn so với trọng lượng thực tế.
SỨC MẠNH MẼ:
ZS-NC300, Xi lanh đơn, 4 van, Làm mát bằng chất lỏng
Thiết kế thân thiện với người dùng
Tay côn gập có chức năng cài đặt phạm vi vị trí tay côn để thuận tiện, bạn có thể điều chỉnh tay côn một cách thoải mái.
Phần bánh trước
Phuộc đôi thủy lực đảo ngược có thể điều chỉnh, vành nhôm, trục đúc trọng lực
Phần bánh sau
Giảm xóc kép có thể điều chỉnh 465mm với Ballona
ĐỘNG CƠ: | NC250, XI LANH ĐƠN, 4 THÌ, 4 VAN, LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG, SOHC, TRỤC CÂN BẰNG/ NC298, XI LANH ĐƠN, 4 THÌ, 4 VAN, LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG, SOHC, TRỤC CÂN BẰNG |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN: | 250CC/300CC |
THỂ TÍCH BÌNH CHỨA: | 6,5 lít |
ẮC QUY: | 12V6.5AH AXIT CHÌ KHÔNG CẦN BẢO DƯỠNG |
QUÁ TRÌNH LÂY TRUYỀN: | BỘ LY HỢP ĐA ĐĨA ƯỚT, HỆ SỐ QUỐC TẾ, 6 CẤP |
VẬT LIỆU KHUNG: | KHUNG THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO ỐNG TRUNG TÂM |
LÁI XE CUỐI CÙNG: | HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC |
BÁNH XE: | FT: 80/100-21 – RR: 100/90-18 |
HỆ THỐNG PHANH TRƯỚC & SAU: | Kẹp phanh piston kép, đĩa 270mm Kẹp phanh piston đơn, đĩa 240mm |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC & SAU: | Phuộc thủy lực đảo ngược Φ54*Φ60-940MM, điều chỉnh được, 265MM DU LỊCH/GIÁM SÁT KÉP 464MM CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH VỚI BALLONET, DU LỊCH 120MM |
ĐÈN TRƯỚC: | OPTIONA |
ĐÈN HẬU: | OPTIONA |
TRƯNG BÀY: | OPTIONA |
KHÔNG BẮT BUỘC: | ĐÈN TRƯỚC |
CHIỀU CAO GHẾ: | 950 mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ: | 1495MM |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE TỐI THIỂU: | 300 mm |
TRỌNG LƯỢNG TỔNG: | 148KGS |
TRỌNG LƯỢNG TỊNH: | 118KGS |
KÍCH THƯỚC XE ĐẠP: | 2180*830*1265MM |
KÍCH THƯỚC ĐÓNG GÓI: | 1715X460X860MM |
SỐ LƯỢNG/CONTAINER 20FT/40HQ: | 32/99 |