Dòng B, Xe địa hình Highper DB609B 250cc 4 thì - Thế hệ động cơ ZS 250cc mới nhất nhanh hơn, mô-men xoắn mạnh hơn, đáng tin cậy hơn và thậm chí dễ lắp đặt và khởi động hơn bao giờ hết. Động cơ được làm mát bằng không khí và có 4 cấp số. Đây là một chiếc xe tuyệt vời cho những chuyến đi cuối tuần, phù hợp cho cả thanh thiếu niên và người lớn, với tải trọng tối đa lên đến 120kg.
Hệ thống khởi động bằng điện và đạp, bộ chế hòa khí cải tiến và tất cả các tính năng an toàn, hỗ trợ và độ tin cậy tiêu chuẩn mà Highper cung cấp.
Khung thép AJ1 chịu lực tốt, vì vậy nếu bạn thường xuyên vượt địa hình gồ ghề, bạn không cần phải lo lắng về độ bền của xe. Gắp sau được gia cố, cũng được chế tạo bằng công nghệ AJ1, giúp tăng độ bền, giảm thiểu hư hỏng. Bình xăng 5 lít đảm bảo những chuyến đi dài và ít phải dừng lại để đổ xăng. Công nghệ AJ1 là công nghệ độc quyền, được sử dụng để chế tạo gắp sau, và công nghệ này được thiết kế để gia cố các bộ phận của xe. Đèn pha cũng được trang bị, một tính năng quan trọng khi đi xe vào ban đêm.
Phù hợp cho cả điều kiện đường ướt và đường khô. Được thiết kế chắc chắn, chiếc xe đạp này có thể chinh phục mọi địa hình. Khung AJ1, với lốp cao su ngoài trời thật (trước/sau) 21”/18” hoặc 19”/16” tạo nên sự khác biệt so với các sản phẩm tương tự. Khả năng tăng tốc nhạy bén, phuộc ống lồng trước, giảm xóc đơn phía sau, phanh đĩa, kiểu dáng xe địa hình, phong cách xe phân khối lớn và khả năng vận hành đơn giản, tất cả khiến đây trở thành lựa chọn hoàn hảo.
Động cơ: Zongshen CB250D, Xy lanh đơn, 4 thì, Làm mát bằng không khí.
Bánh trước: Vành nhôm 6063, Đùm đúc trọng lực, FT: 1.6 * 19
Phanh: Phanh đĩa kép, đĩa 240mm
Phuộc trước: Phuộc thủy lực đảo ngược Φ51*Φ54-830mm, hành trình 180mm
Đĩa phanh: Nhôm rèn. Phanh sau: Kẹp phanh piston đơn, đĩa 240mm
LOẠI ĐỘNG CƠ: | CB250D, XI LANH ĐƠN, 4 THÌ, LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ |
ĐỘ DỊCH CHUYỂN: | 250CC |
THỂ TÍCH BÌNH CHỨA: | 6,5 lít |
QUÁ TRÌNH LÂY TRUYỀN: | HỘP SỐ ĐA TẤM ƯỚT THỦ CÔNG, 1-N-2-3-4-5, 5 BÁNH RĂNG |
VẬT LIỆU KHUNG: | KHUNG THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO ỐNG TRUNG TÂM |
LÁI XE CUỐI CÙNG: | HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC |
BÁNH XE: | FT: 80/100-19 RR: 100/90-16 |
HỆ THỐNG PHANH TRƯỚC & SAU: | Kẹp phanh piston kép, đĩa 240mm Kẹp phanh piston đơn, đĩa 240mm |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC & SAU: | PHÍA TRƯỚC: PHUỘC THỦY LỰC NGƯỢC Φ51*Φ54-830MM CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH, HÀNH TRÌNH 180MM PHÍA SAU: GIẢM XÓC 460MM KHÔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH, HÀNH TRÌNH 90MM |
ĐÈN TRƯỚC: | KHÔNG BẮT BUỘC |
ĐÈN HẬU: | KHÔNG BẮT BUỘC |
TRƯNG BÀY: | KHÔNG BẮT BUỘC |
KHÔNG BẮT BUỘC: | VÀNH HỢP KIM 1.21/18 & LỐP GỖ 2. ĐÈN TRƯỚC |
CHIỀU CAO GHẾ: | 900 mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ: | 1320 mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE TỐI THIỂU: | 325 mm |
TRỌNG LƯỢNG TỔNG: | 135KGS |
TRỌNG LƯỢNG TỊNH: | 105KGS |
KÍCH THƯỚC XE ĐẠP: | 2000X815X1180MM |
KÍCH THƯỚC GẤP: | / |
KÍCH THƯỚC ĐÓNG GÓI: | 1710X445X860MM |
SỐ LƯỢNG/CONTAINER 20FT/40HQ: | 32/99 |